Đọc nhanh: 猎奇 (liệp kì). Ý nghĩa là: tìm kiếm cái lạ; hiếu kỳ (mang tính châm biếm).
猎奇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm cái lạ; hiếu kỳ (mang tính châm biếm)
搜寻奇异的事情 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎奇
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
- 他 一生 都 在 猎取 名利
- Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
猎›