Đọc nhanh: 猎取 (liệp thủ). Ý nghĩa là: săn bắt, cướp lấy; giành lấy; giành giật (danh lợi). Ví dụ : - 他们在森林里猎取野兽。 Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.. - 他用弓箭猎取了一只鹿。 Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.. - 他一生都在猎取名利。 Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
猎取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. săn bắt
通过打猎取得
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
✪ 2. cướp lấy; giành lấy; giành giật (danh lợi)
夺取 (名利)
- 他 一生 都 在 猎取 名利
- Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎取
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
- 他 一生 都 在 猎取 名利
- Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
猎›