Đọc nhanh: 猎人 (liệp nhân). Ý nghĩa là: thợ săn; người đi săn. Ví dụ : - 猎人指引他通过了林区。 Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.
猎人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ săn; người đi săn
以打猎为业的人
- 猎人 指引 他 通过 了 林区
- Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎人
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 猎人 在 森林 里 踩 案 , 追踪 猎物
- Thợ săn đang săn bắt trong rừng, theo dõi con mồi.
- 猎人 在 森林 里弋鸟
- Thợ săn đang bắn chim ở trong rừng.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
- 猎人 的 包里 有 几支 弋
- Trong túi của thợ săn có mấy mũi tên.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
猎›