Đọc nhanh: 猎手 (liệp thủ). Ý nghĩa là: tay thợ săn; tay săn giỏi. Ví dụ : - 由于他打死了不少狼,他享有模范猎手的称号。 Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
猎手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay thợ săn; tay săn giỏi
打猎的人 (多指技术熟练的)
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 玩 侠盗 猎 车手 的 地方
- Grand Theft Auto trong quần đùi của mình.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
猎›