Đọc nhanh: 猎刀 (liệp đao). Ý nghĩa là: dao săn. Ví dụ : - 是被猎刀割开的 Nó đã bị cắt ra bởi thứ dường như là một con dao săn.
猎刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao săn
hunting knife
- 是 被 猎刀 割开 的
- Nó đã bị cắt ra bởi thứ dường như là một con dao săn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎刀
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 是 被 猎刀 割开 的
- Nó đã bị cắt ra bởi thứ dường như là một con dao săn.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 一生 都 在 猎取 名利
- Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
猎›