Đọc nhanh: 猎杀 (liệp sát). Ý nghĩa là: giết (săn bắn). Ví dụ : - 他说自己有猎杀吸血鬼的强烈欲望 Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
猎杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết (săn bắn)
to kill (in hunting)
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎杀
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
猎›