• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+17 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Nữ (女)

  • Pinyin: Yīng
  • Âm hán việt: Anh
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹嬰
  • Thương hiệt:VFBCV (女火月金女)
  • Bảng mã:U+7E93
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 纓

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 纓 theo âm hán việt

纓 là gì? (Anh). Bộ Mịch (+17 nét). Tổng 23 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: dải mũ, Lèo mũ, dải mũ, Tua, ngù (để trang sức), Dải lưng màu, Dây buộc. Từ ghép với : Giáo có ngù, Tua mũ (nón), “giới thái anh nhi” rau cải xanh. Chi tiết hơn...

Anh

Từ điển phổ thông

  • dải mũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lèo mũ, giải mũ. Nhà nào nối đời được chịu chức tước gọi là trâm anh .
  • Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là hương anh .
  • Hán Chung Quân tâu xin vua Hán mang dây tơ dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là thỉnh anh .
  • Cái dàm ở cổ ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tua, ngù, dải mũ, lèo mũ

- Giáo có ngù

- Tua mũ (nón)

* ② Dây

- Dây dài

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lèo mũ, dải mũ

- “Tế anh cách ngoa giả, giai điểu tập hộc lập” , (Kim hòa thượng ) (Đầu đội mũ) dải nhỏ, đi ủng da, xúm xít đứng chầu. § Ghi chú

Trích: Liêu trai chí dị

* Tua, ngù (để trang sức)

- “Sử Tiến đầu đái bạch Phạm Dương chiên đại mạo, thượng tát nhất toát hồng anh” , (Đệ tam hồi) Sử Tiến đầu đội nón to bằng lông chiên Phạm Dương, trên chóp đính ngù đỏ.

Trích: Thủy hử truyện

* Dải lưng màu
* Dây buộc
* Dàm ở cổ ngựa
* Rau cải

- “giới thái anh nhi” rau cải xanh.

Động từ
* Buộc

Từ ghép với 纓