Đọc nhanh: 猎犬 (lạp khuyển). Ý nghĩa là: chó săn; muông săn, chó ngao.
猎犬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chó săn; muông săn
猎狗
✪ 2. chó ngao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎犬
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 这 只 猎犬 很 聪明
- Con chó săn này rất thông minh.
- 猎人 带 着 猎犬 去 打猎
- Thợ săn dẫn chó săn đi săn.
- 但 我们 的 不明 嫌犯 是 个 偷猎者
- Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犬›
猎›