Đọc nhanh: 猎物 (liệp vật). Ý nghĩa là: con mồi; thú săn. Ví dụ : - 东北虎保护区只让老虎和它们的猎物 生活。 khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
猎物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con mồi; thú săn
猎取到的或作为猎取对象的鸟兽
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎物
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 雌狮 在 捕猎 食物
- Con sư tử cái đang săn mồi.
- 狮子 逼近 它们 的 猎物
- Những con sư tử đang tiếp cận con mồi.
- 猎人 在 森林 里 踩 案 , 追踪 猎物
- Thợ săn đang săn bắt trong rừng, theo dõi con mồi.
- 狮子 猛然 扑 向 猎物
- Sư tử đột nhiên tấn công con mồi.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
猎›