Đọc nhanh: 炸市 (tạc thị). Ý nghĩa là: chạy tán loạn (những người đi chợ vì hoảng sợ mà chạy tán loạn).
炸市 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy tán loạn (những người đi chợ vì hoảng sợ mà chạy tán loạn)
集市上的人因受惊而四处乱跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸市
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
炸›