Đọc nhanh: 炸弹之父 (tạc đạn chi phụ). Ý nghĩa là: Bom hàng không nhiệt áp tăng sức mạnh (ATBIP) hay còn gọi là Father of All Bombs, một loại bom cực mạnh của Nga.
炸弹之父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bom hàng không nhiệt áp tăng sức mạnh (ATBIP) hay còn gọi là Father of All Bombs, một loại bom cực mạnh của Nga
Aviation Thermobaric Bomb of Increased Power (ATBIP), or Father of All Bombs, a powerful Russian bomb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸弹之父
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 弹指之间
- trong nháy mắt; trong chốc lát.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 残骸 和 目击者 证明 似乎 是 炸弹
- Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
弹›
炸›
父›