Đọc nhanh: 炸掉 (tạc điệu). Ý nghĩa là: đánh bom.
炸掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bom
to bomb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸掉
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
炸›