Đọc nhanh: 炸毁 (tạc huỷ). Ý nghĩa là: nổ tung, phá hủy bằng chất nổ. Ví dụ : - 也许有个办法炸毁城市 Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
炸毁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổ tung
to blow up
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
✪ 2. phá hủy bằng chất nổ
to destroy with explosives
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸毁
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 他 总 诋毁 别人
- Anh ta luôn phỉ báng người khác.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 骄雷 在 天空 中炸响
- Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
- 港口 附近 的 兵站 被 敌人 炸毁 了
- Trạm quân sự gần cảng bị địch phá hủy.
- 他 威胁 要 毁掉 所有 资料
- Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
炸›