Đọc nhanh: 炸两 (tạc lưỡng). Ý nghĩa là: (Ẩm thực Quảng Đông) zhaliang, cơm cuộn 腸粉 | 肠粉 nhồi youtiao 油條 | 油条.
炸两 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Ẩm thực Quảng Đông) zhaliang, cơm cuộn 腸粉 | 肠粉 nhồi youtiao 油條 | 油条
(Cantonese cuisine) zhaliang, rice noodle rolls 腸粉|肠粉 [cháng fěn] stuffed with youtiao 油條|油条 [yóu tiáo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸两
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
炸›