Đọc nhanh: 炸丸子 (tạc hoàn tử). Ý nghĩa là: croquettes, viên chiên giòn.
炸丸子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. croquettes
✪ 2. viên chiên giòn
deep fried food balls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸丸子
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 这 瓶子 一灌 开水 就 炸 了
- Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
子›
炸›