Đọc nhanh: 炸弹 (tạc đạn). Ý nghĩa là: bom; trái phá, đạn pháo. Ví dụ : - 当炸弹在咖啡店爆炸时 Khi quả bom nổ ở quán cà phê. - 拉德党策划了一起汽车炸弹事件 Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi. - 残骸和目击者证明似乎是炸弹 Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.
炸弹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bom; trái phá
一种爆炸性武器,通常外壳用铁制成,里面装有炸药,触动信管就爆炸一般用飞机投掷
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 拉德 党 策划 了 一起 汽车 炸弹 事件
- Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi
- 残骸 和 目击者 证明 似乎 是 炸弹
- Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 所以 我 妈妈 被 汽车 炸弹 害死 了
- Đó là lý do tại sao mẹ tôi chết trong vụ đánh bom xe đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đạn pháo
用炮来发射的弹药, 通常由弹头、药筒、引信、发射药、底火等部分构成, 弹头能爆炸按用途分为穿甲弹、爆破弹、燃烧弹、烟幕弹等有时专指弹头; 用枪发射的弹药, 由药筒、底火、发射药、弹头构成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸弹
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 炸弹 在 象牙塔
- Họ đang ở Tháp Ngà.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 炸弹 把 大楼 炸塌 了
- Quả bom đã nổ sập tòa nhà.
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 拉德 党 策划 了 一起 汽车 炸弹 事件
- Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
炸›