Đọc nhanh: 炸子鸡 (tạc tử kê). Ý nghĩa là: Giòn Fried Chicken.
炸子鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giòn Fried Chicken
crispy fried chicken
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸子鸡
- 我 在 做 炸鸡
- Tôi đang làm gà rán.
- 我 喜欢 炸鸡翅
- Tôi thích chiên cánh gà.
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 我 吃 的 汉包 和 炸鸡腿
- Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.
- 我 喜欢 妈妈 做 的 炸鸡
- Tôi thích gà rán mẹ làm.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
炸›
鸡›