Đọc nhanh: 炸串 (tạc xuyến). Ý nghĩa là: xiên que.
炸串 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xiên que
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸串
- 串通一气
- thông đồng.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 骄雷 在 天空 中炸响
- Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
炸›