部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Dậu (酉) Nhị (二) Khảm (凵) Đậu (豆)
Các biến thể (Dị thể) của 醴
澧 醴
醴 là gì? 醴 (Lễ). Bộ Dậu 酉 (+13 nét). Tổng 20 nét but (一丨フノフ一一丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: Rượu ngon ngọt, Suối nước ngọt. Từ ghép với 醴 : 醴泉 Suối nước ngọt Chi tiết hơn...
- 醴泉 Suối nước ngọt
- “Kị đại mã, túy thuần lễ nhi ứ phì tiên” 騎大馬, 醉醇醴而飫肥鮮者 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Cưỡi ngựa lớn, say rượu ngọt, no thức béo tươi.
Trích: Lưu Cơ 劉基