Các biến thể (Dị thể) của 烝
-
Cách viết khác
㷥
𤇏
𤇶
-
Thông nghĩa
蒸
Ý nghĩa của từ 烝 theo âm hán việt
烝 là gì? 烝 (Chưng, Chứng). Bộ Hoả 火 (+6 nét). Tổng 10 nét but (フ丨フノ丶一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Hơi bốc lên., Ðể., Hấp., Hơi lửa bốc lên cao, Hấp. Từ ghép với 烝 : 烝民 Đông người, “chưng ngư” 烝魚 hấp cá., “chưng dân” 烝民 lũ dân, “chưng lê” 烝黎 trăm họ, lê dân. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- chưng tế (lễ tế về mùa đông)
Từ điển Thiều Chửu
- Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng.
- Nhiều, đông, như chưng dân 烝民 lũ dân.
- Hơi bốc lên.
- Nấu hơi, nấu lấy chất hơi.
- Ðể.
- Ðể muông sinh lên trên cái trở.
- Hấp.
- Loạn dâm với người trên.
- Một âm là chứng. Nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Loạn dâm với người nữ bậc trên
- “Vệ Tuyên Công chưng vu Di Khương” 衛宣公烝于夷姜 (Hoàn Công thập lục niên 桓公十六年) Vệ Tuyên Công thông gian với Di Khương. § Di Khương là thứ mẫu của Tuyên Công.
Trích: Tả truyện 左傳
* Dâng, hiến
- “Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ” 為酒為醴, 烝畀祖妣 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年).
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Tế “chưng”, lễ tế về mùa đông thời xưa
Tính từ
* Nhiều, đông
- “chưng lê” 烝黎 trăm họ, lê dân.
Trợ từ
* Phát ngữ từ, đặt ở đầu câu
- “Quyên quyên giả trục, Chưng tại tang dã” 蜎蜎者蠋, 烝在桑野 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Những con sâu nhung nhúc, Cứ ở mãi trong đám ruộng dâu kia.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng.
- Nhiều, đông, như chưng dân 烝民 lũ dân.
- Hơi bốc lên.
- Nấu hơi, nấu lấy chất hơi.
- Ðể.
- Ðể muông sinh lên trên cái trở.
- Hấp.
- Loạn dâm với người trên.
- Một âm là chứng. Nóng.
Từ ghép với 烝