- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+2 nét)
- Các bộ:
Mịch (糹)
Cổn (丨)
- Pinyin:
Jiū
, Jiǔ
- Âm hán việt:
Củ
Kiểu
- Nét bút:フフ丶丶丶丶フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰糹丩
- Thương hiệt:VFVL (女火女中)
- Bảng mã:U+7CFE
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 糾
-
Cách viết khác
丩
𠃏
𠃚
𢒥
𥾆
𧺯
-
Thông nghĩa
糺
-
Giản thể
纠
Ý nghĩa của từ 糾 theo âm hán việt
糾 là gì? 糾 (Củ, Kiểu). Bộ Mịch 糸 (+2 nét). Tổng 8 nét but (フフ丶丶丶丶フ丨). Ý nghĩa là: Vội, gấp., Ràng rịt, vướng mắc, Đốc trách, xem xét, Sửa chữa lỗi lầm, Tụ tập, họp lại. Từ ghép với 糾 : 糾纏 Vương víu, 鬧糾紛 Gây sự bất hoà, tranh chấp, 糾衆 Tập hợp mọi người, 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm, “củ triền” 糾纏 ràng rịt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dây chập ba lần
- 2. thu lại, gộp lại
Từ điển Thiều Chửu
- Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ, như củ chúng 糾眾 nhóm họp mọi người.
- Ðốc trách, như củ sát 糾察 coi xét. Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ, như thằng khiên củ mậu 繩愆糾謬 kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử 糾舉.
- Thu lại, họp lại.
- Vội, gấp.
- Một âm là kiểu. Yểu kiểu 窈糾 tả cái vẻ thư thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① V ương víu, vướng mắc, rắc rối, xích mích
- 糾纏 Vương víu
- 鬧糾紛 Gây sự bất hoà, tranh chấp
* ② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp
* ③ Uốn nắn, sửa chữa
- 糾偏 Sửa sai
- 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ràng rịt, vướng mắc
- “củ triền” 糾纏 ràng rịt.
* Đốc trách, xem xét
- “Dĩ củ vạn dân” 以糾萬民 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Để đốc trách xem xét muôn dân.
Trích: “củ sát” 糾察 coi xét, kiểm soát. Chu Lễ 周禮
* Sửa chữa lỗi lầm
- “Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh” 政寬則民慢, 慢則糾之以猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị).
Trích: “thằng khiên củ mậu” 繩愆糾謬 sửa chữa chỗ lầm lạc. Tả truyện 左傳
* Tụ tập, họp lại
- “Củ hợp nghĩa binh” 糾合義兵 (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
Trích: Tam Quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ điển Thiều Chửu
- Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ, như củ chúng 糾眾 nhóm họp mọi người.
- Ðốc trách, như củ sát 糾察 coi xét. Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ, như thằng khiên củ mậu 繩愆糾謬 kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử 糾舉.
- Thu lại, họp lại.
- Vội, gấp.
- Một âm là kiểu. Yểu kiểu 窈糾 tả cái vẻ thư thái.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ràng rịt, vướng mắc
- “củ triền” 糾纏 ràng rịt.
* Đốc trách, xem xét
- “Dĩ củ vạn dân” 以糾萬民 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Để đốc trách xem xét muôn dân.
Trích: “củ sát” 糾察 coi xét, kiểm soát. Chu Lễ 周禮
* Sửa chữa lỗi lầm
- “Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh” 政寬則民慢, 慢則糾之以猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị).
Trích: “thằng khiên củ mậu” 繩愆糾謬 sửa chữa chỗ lầm lạc. Tả truyện 左傳
* Tụ tập, họp lại
- “Củ hợp nghĩa binh” 糾合義兵 (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
Trích: Tam Quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ ghép với 糾