Đọc nhanh: 救人 (cứu nhân). Ý nghĩa là: cứu nhân. Ví dụ : - 救人是该做的, 我真不要这笔奖金 cứu người là việc nên làm, nên tôi không cần phần thưởng này. - 全村人传颂着他英雄救人的事迹。 mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.. - 在那么危险的情况下,他毫不犹豫地选择了救人。 Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
救人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu nhân
- 救人 是 该 做 的 , 我 真 不要 这笔 奖金
- cứu người là việc nên làm, nên tôi không cần phần thưởng này
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救人
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 医生 在 救人
- Các bác sĩ đang cứu người.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
救›