Đọc nhanh: 救人渡世 (cứu nhân độ thế). Ý nghĩa là: cứu nhân độ thế.
救人渡世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu nhân độ thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救人渡世
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 世上 有 很多 好人
- Trên đời có rất nhiều người tốt.
- 世上 没有 完美 的 人
- Trên đời không có người nào hoàn hảo.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
人›
救›
渡›