救人如救火 jiù rén rú jiùhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【cứu nhân như cứu hoả】

Đọc nhanh: 救人如救火 (cứu nhân như cứu hoả). Ý nghĩa là: Cứu người như chữa cháy; không được chần chờ chậm chạp. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: Nhân Quý đạo: "Cứu nhân như cứu hỏa." Tiền phùng Liêu binh; Nhân Quý hoành kích nhập trận; tả hữu xung đột 仁貴道:『救人如救火.』前逢遼兵; 仁貴橫戟入陣; 左右衝突..

Ý Nghĩa của "救人如救火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

救人如救火 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cứu người như chữa cháy; không được chần chờ chậm chạp. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: Nhân Quý đạo: "Cứu nhân như cứu hỏa." Tiền phùng Liêu binh; Nhân Quý hoành kích nhập trận; tả hữu xung đột 仁貴道:『救人如救火.』前逢遼兵; 仁貴橫戟入陣; 左右衝突.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救人如救火

  • volume volume

    - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • volume volume

    - 共产党 gòngchǎndǎng 拯救 zhěngjiù 人民 rénmín 水火之中 shuǐhuǒzhīzhōng

    - Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.

  • volume volume

    - kuài jiù 火灾 huǒzāi zhōng de rén

    - Mau đi cứu người trong đám cháy.

  • volume volume

    - 救人 jiùrén de 念头 niàntou 凌驾 língjià 一切 yīqiè 转身 zhuǎnshēn xiàng 大火 dàhuǒ chōng

    - ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng zài 抢救 qiǎngjiù 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đang cấp cứu bệnh nhân.

  • volume volume

    - céng 试图 shìtú jiù 那个 nàgè 溺水 nìshuǐ de 男人 nánrén

    - Anh ấy đã cố gắng cứu người đàn ông đuối nước.

  • volume volume

    - 舍已救人 shěyǐjiùrén de 英雄事迹 yīngxióngshìjì 很快 hěnkuài 传扬 chuányáng kāi le

    - câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.

  • volume volume

    - 医府 yīfǔ shì 治病救人 zhìbìngjiùrén de 地方 dìfāng

    - Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao