Đọc nhanh: 救亡 (cứu vong). Ý nghĩa là: cứu nước; cứu quốc; cứu vong.
救亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu nước; cứu quốc; cứu vong
拯救祖国的危亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救亡
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他 亡故 了
- Anh ấy qua đời rồi.
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
救›