Đọc nhanh: 救世主 (cứu thế chúa). Ý nghĩa là: chúa cứu thế (Giê-su).
救世主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúa cứu thế (Giê-su)
基督教徒对耶稣的称呼,基督教认为耶稣是上帝的儿子,降生为人,是为了拯救世人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救世主
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 耶稣 是 救世主
- Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
- 帮 救世军 的 捐款箱 做 宣传 吗
- Bo boost Salvation Army ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
主›
救›