Đọc nhanh: 救命稻草 (cứu mệnh đạo thảo). Ý nghĩa là: cọng rơm cứu mạng.
救命稻草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọng rơm cứu mạng
(one's) last straw to clutch at
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救命稻草
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 小孩 在 喊救命
- Đứa trẻ đang hét cứu mạng.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 医疗 技术 挽救 了 很多 生命
- Công nghệ y tế đã cứu sống nhiều người.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
救›
稻›
草›