Đọc nhanh: 救兵 (cứu binh). Ý nghĩa là: cứu binh; viện binh; quân cứu viện. Ví dụ : - 搬救兵。 chuyển viện binh.
救兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu binh; viện binh; quân cứu viện
情况危急时来援助的军队
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救兵
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 是 《 拯救 大兵 瑞恩 》 里 的 吗
- Đó có phải là Binh nhì Ryan?
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
救›