Đọc nhanh: 救世军 (cứu thế quân). Ý nghĩa là: Salvation Army (tổ chức từ thiện phản đối được thành lập ở London năm 1865). Ví dụ : - 帮救世军的捐款箱做宣传吗 Bo boost Salvation Army ấm.
救世军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Salvation Army (tổ chức từ thiện phản đối được thành lập ở London năm 1865)
Salvation Army (protestant philanthropic organization founded in London in 1865)
- 帮 救世军 的 捐款箱 做 宣传 吗
- Bo boost Salvation Army ấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救世军
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 我 可是 下 一个 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Tôi là Chuck Norris tiếp theo!
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 帮 救世军 的 捐款箱 做 宣传 吗
- Bo boost Salvation Army ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
军›
救›