Đọc nhanh: 救出 (cứu xuất). Ý nghĩa là: để thoát khỏi nguy hiểm, để giải cứu. Ví dụ : - 一定还有别的办法能救出我的朋友 Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
救出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thoát khỏi nguy hiểm
to pluck from danger
✪ 2. để giải cứu
to rescue
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 我会 想到 办法 救出 那个 男巫
- Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
救›