Các biến thể (Dị thể) của 擒

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 擒 theo âm hán việt

擒 là gì? (Cầm). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (フフ). Ý nghĩa là: bắt bớ, Bắt, vội giữ., Bắt giữ, tróc nã, Chế phục, Cầm, nắm, quặp. Từ ghép với : Bắt sống, Kẻ tội phạm bị bắt tại chỗ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bắt bớ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bắt, vội giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bắt giữ

- Bắt sống

- Kẻ tội phạm bị bắt tại chỗ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bắt giữ, tróc nã

- “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” , (Tòng giá hoàn kinh ) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. Tam quốc diễn nghĩa

Trích: “giam cầm” giam giữ. Trần Quang Khải

* Chế phục

- “Hạng Vũ hữu nhất Phạm Tăng nhi bất năng dụng, thử kì sở dĩ vi ngã cầm dã” , (Cao Tổ bản kỉ ) Hạng Vũ có một Phạm Tăng mà không biết dùng cho nên bị ta chế phục.

Trích: Sử Kí

* Cầm, nắm, quặp

Từ ghép với 擒