Đọc nhanh: 擒贼擒王 (cầm tặc cầm vương). Ý nghĩa là: đánh bại kẻ thù bằng cách bắt tù trưởng của họ (thành ngữ).
擒贼擒王 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bại kẻ thù bằng cách bắt tù trưởng của họ (thành ngữ)
to defeat the enemy by capturing their chief (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擒贼擒王
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 警察 合力 擒住 逃犯
- Cảnh sát hợp lực bắt giữ tội phạm bỏ trốn.
- 猎人 机智 擒住 野兔
- Thợ săn thông minh bắt được thỏ rừng.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 窃贼 遭 警方 用 计 擒获
- Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擒›
王›
贼›