Các biến thể (Dị thể) của 鹹

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨣇 𨣝 𨤄 𪉳

Ý nghĩa của từ 鹹 theo âm hán việt

鹹 là gì? (Giảm, Hàm). Bộ Lỗ (+9 nét). Tổng 20 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: Mặn, Bủn xỉn, nhỏ nhen, Vị mặn, Tên đất: (1) Đất “Lỗ” thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông, mặn, vị mặn. Từ ghép với : “hàm ngư” cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” hồ nước mặn., Món ăn này mặn quá., “hàm ngư” cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” hồ nước mặn. Chi tiết hơn...

Âm:

Giảm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mặn

- “hàm ngư” cá mặn, cá mắm

- “hàm thủy hồ” hồ nước mặn.

* Bủn xỉn, nhỏ nhen

- “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” , .

Danh từ
* Vị mặn

- “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” , , , , (Đệ nhị lục hồi).

Trích: “toan điềm khổ lạt hàm” (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. Nhi nữ anh hùng truyện

* Tên đất: (1) Đất “Lỗ” thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông

- (2) Đất “Vệ” thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.

Từ điển phổ thông

  • mặn, vị mặn

Từ điển Thiều Chửu

  • Mặn, vị mặn của muối.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mặn

- Cá mặn

- Món ăn này mặn quá.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mặn

- “hàm ngư” cá mặn, cá mắm

- “hàm thủy hồ” hồ nước mặn.

* Bủn xỉn, nhỏ nhen

- “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” , .

Danh từ
* Vị mặn

- “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” , , , , (Đệ nhị lục hồi).

Trích: “toan điềm khổ lạt hàm” (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. Nhi nữ anh hùng truyện

* Tên đất: (1) Đất “Lỗ” thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông

- (2) Đất “Vệ” thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.

Từ ghép với 鹹