擒纵 qín zòng
volume volume

Từ hán việt: 【cầm túng】

Đọc nhanh: 擒纵 (cầm túng). Ý nghĩa là: Nắm bắt và buông thả. ◇Lí Ung 李邕: Tập như dị quốc chi đồng minh; tán nhược chư hầu chi bội ước. Điệt vi cầm túng; canh vi xúc bác 集如異國之同盟; 散若諸侯之背約. 迭為擒縱; 更為觸搏 (Đấu áp phú 鬥鴨賦) Họp lại như nước khác nhau mà đồng minh; tan ra như chư hầu mà bội ước. Thay đổi bắt thả; luân phiên đụng chạm. Tỉ dụ sự tình nặng hay nhẹ; chậm hay gấp. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Thiếu học độc kinh sử tử; chí cổ kim thành bại chi ngôn; vưu sở cùng cứu; toại quán xuyên ư thần xu quỷ tàng chi gian; nhi tận đắc cầm túng thỉ trương chi thuật hĩ 少學讀經史子; 至古今成敗之言; 尤所窮究; 遂貫穿於神樞鬼藏之間; 而盡得擒縱弛張之術矣 (Đường Cố Nam Dương quận vương tặng mỗ quan bi văn minh 唐故南陽郡王贈某官碑文銘) Thời trẻ học tập kinh sử; cho tới lời thành công thất bại xưa nay; càng nghiên cứu sâu xa thì càng thông suốt cái chỗ thần kì áo diệu của binh thư; mà đạt được hết cái thuật phải nắm hay buông; khi căng lúc chùng vậy..

Ý Nghĩa của "擒纵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

擒纵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nắm bắt và buông thả. ◇Lí Ung 李邕: Tập như dị quốc chi đồng minh; tán nhược chư hầu chi bội ước. Điệt vi cầm túng; canh vi xúc bác 集如異國之同盟; 散若諸侯之背約. 迭為擒縱; 更為觸搏 (Đấu áp phú 鬥鴨賦) Họp lại như nước khác nhau mà đồng minh; tan ra như chư hầu mà bội ước. Thay đổi bắt thả; luân phiên đụng chạm. Tỉ dụ sự tình nặng hay nhẹ; chậm hay gấp. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Thiếu học độc kinh sử tử; chí cổ kim thành bại chi ngôn; vưu sở cùng cứu; toại quán xuyên ư thần xu quỷ tàng chi gian; nhi tận đắc cầm túng thỉ trương chi thuật hĩ 少學讀經史子; 至古今成敗之言; 尤所窮究; 遂貫穿於神樞鬼藏之間; 而盡得擒縱弛張之術矣 (Đường Cố Nam Dương quận vương tặng mỗ quan bi văn minh 唐故南陽郡王贈某官碑文銘) Thời trẻ học tập kinh sử; cho tới lời thành công thất bại xưa nay; càng nghiên cứu sâu xa thì càng thông suốt cái chỗ thần kì áo diệu của binh thư; mà đạt được hết cái thuật phải nắm hay buông; khi căng lúc chùng vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擒纵

  • volume volume

    - 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 参错 cēncuò

    - đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.

  • volume volume

    - 操纵 cāozòng le 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy điều khiển vô lăng.

  • volume volume

    - 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.

  • volume volume

    - 操纵 cāozòng 机器 jīqì jiù xiàng 船夫 chuánfū huà 小船 xiǎochuán 一样 yīyàng 轻巧 qīngqiǎo

    - anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.

  • volume volume

    - 操纵 cāozòng le 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán

    - Anh ấy điều khiển tàu vũ trụ.

  • volume volume

    - 操纵 cāozòng le 公司 gōngsī de 资金 zījīn

    - Anh ấy đã thao túng tiền bạc của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng zòng 放小 fàngxiǎo 动物 dòngwù

    - Họ quyết định thả những con vật nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抓住 zhuāzhù le yòu fàng 回来 huílai zhè jiào 欲擒故纵 yùqíngùzòng

    - Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QOYB (手人卜月)
    • Bảng mã:U+64D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao