Đọc nhanh: 擒人节 (cầm nhân tiết). Ý nghĩa là: (nói đùa) Ngày lễ tình nhân, đề cập đến số lượng các vụ ngoại tình bị phát hiện vào ngày đó.
擒人节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nói đùa) Ngày lễ tình nhân, đề cập đến số lượng các vụ ngoại tình bị phát hiện vào ngày đó
(jocularly) Valentine's Day, referring to the rising number of extramarrital affairs being discovered on that day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擒人节
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 夏天 是 人参 开花 的 季节
- Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 他 是 一个 有 高风亮节 的 人
- Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.
- 你 病 是 会 看 真人秀 节目 吗 ?
- Cậu có hay xem chương trình thực tế không?
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
擒›
节›