掬 là gì?掬 (Cúc). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノフ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Bưng, vốc lấy, Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được, Vểnh, nghênh. Từ ghép với 掬 : 掬水 Vốc nước Chi tiết hơn...
- “Thụ châu ngọc giả dĩ cúc” 受珠玉者以掬 (Khúc lễ 曲禮) Người nhận ngọc châu lấy tay bưng.
Trích: “cúc thủy nhi ẩm” 掬水而飲 vốc nước mà uống. Lễ Kí 禮記
* Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được
- “Hữu nữ lang huề tì, niêm mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” 有女郎攜婢, 拈梅花一枝, 容華絕代, 笑容可掬 (Anh Ninh 嬰寧) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.