Đọc nhanh: 担惊 (đảm kinh). Ý nghĩa là: hết hồn; hoảng hồn; hoảng sợ; khiếp sợ; khiếp đảm.
担惊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết hồn; hoảng hồn; hoảng sợ; khiếp sợ; khiếp đảm
受惊吓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担惊
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
担›