Đọc nhanh: 担保书 (đảm bảo thư). Ý nghĩa là: Giấy bảo đảm.
担保书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy bảo đảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担保书
- 担任 秘书 工作
- Đảm nhiệm công việc thư kí.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 出 不了 事 , 我敢 担保
- Không xảy ra chuyện gì đâu, tôi đảm bảo.
- 府 里 保存 着 许多 文书
- Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
- 读书 时要 保护 眼睛
- Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
保›
担›