Đọc nhanh: 担名 (đảm danh). Ý nghĩa là: chịu (một danh phận nào đó).
担名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu (một danh phận nào đó)
(担名儿) 承担某种名分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担名
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
担›