Đọc nhanh: 担保 (đảm bảo). Ý nghĩa là: đảm bảo; bảo đảm; cam đoan; quả quyết. Ví dụ : - 出不了事,我敢担保。 Không xảy ra chuyện gì đâu, tôi đảm bảo.. - 交给他办,担保错不了。 Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
担保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm bảo; bảo đảm; cam đoan; quả quyết
表示负责,保证不出问题或一定办到
- 出 不了 事 , 我敢 担保
- Không xảy ra chuyện gì đâu, tôi đảm bảo.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 担保
✪ 1. Chủ ngữ + 敢/不敢 + (向谁) + 担保
- 我 不敢 向 父母 担保
- Tôi không dám đảm bảo với bố mẹ.
- 他会来 我敢 向 你 担保
- Anh ấy sẽ tới, tôi đảm bảo với cậu.
So sánh, Phân biệt 担保 với từ khác
✪ 1. 担保 vs 保证
Giống:
- Đều biểu thị đảm bảo, khẳng định sẽ không xảy ra vấn đề, nhất định sẽ làm tốt.
Khác:
- "担保" phía sau không mang danh từ, chỉ có thể mang động từ hoặc câu.
"保证" phía sau có thể mang danh từ, biểu thị đảm bảo phù hợp tiêu chuẩn.
- "保证" là danh từ.
"担保" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担保
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 出 不了 事 , 我敢 担保
- Không xảy ra chuyện gì đâu, tôi đảm bảo.
- 我 不敢 向 父母 担保
- Tôi không dám đảm bảo với bố mẹ.
- 他保 成功 别 担心
- Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.
- 他会来 我敢 向 你 担保
- Anh ấy sẽ tới, tôi đảm bảo với cậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
担›