Đọc nhanh: 担待 (đảm đãi). Ý nghĩa là: tha thứ; lượng thứ; khoan dung; thứ lỗi, chịu trách nhiệm; nhận; đảm đương. Ví dụ : - 孩子小,不懂事,您多担待。 con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.. - 担待不起 không đảm đương nổi.. - 你放心吧!一切有我担待。 anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
担待 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tha thứ; lượng thứ; khoan dung; thứ lỗi
原谅;谅解
- 孩子 小 , 不懂事 , 您 多 担待
- con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.
✪ 2. chịu trách nhiệm; nhận; đảm đương
担当 (责任)
- 担待 不起
- không đảm đương nổi.
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担待
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 担待 不起
- không đảm đương nổi.
- 如 有 差池 , 由 我 担待 便 了
- Nếu có gì sai sót, tôi xin chịu trách nhiệm là xong
- 孩子 小 , 不懂事 , 您 多 担待
- con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
担›