Đọc nhanh: 抢嘴 (thương chuỷ). Ý nghĩa là: giành nói; cướp lời; hớt; nói hót; nói cướp lời, tranh ăn; giành ăn. Ví dụ : - 按次序发言,谁也别抢嘴。 theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
抢嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giành nói; cướp lời; hớt; nói hót; nói cướp lời
抢先说话
- 按 次序 发言 , 谁 也 别 抢嘴
- theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
✪ 2. tranh ăn; giành ăn
抢着吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 按 次序 发言 , 谁 也 别 抢嘴
- theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
抢›