Đọc nhanh: 抢收 (thương thu). Ý nghĩa là: gặt gấp; gặt nhanh; thu hoạch gấp mùa màng. Ví dụ : - 抢收抢种。 thu hoạch gấp, gieo trồng nhanh.
抢收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặt gấp; gặt nhanh; thu hoạch gấp mùa màng
庄稼成熟时,为了避免可能遭受的损害而赶紧突击收割
- 抢收 抢种
- thu hoạch gấp, gieo trồng nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢收
- 抢收 抢种
- thu hoạch gấp, gieo trồng nhanh.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
收›