Đọc nhanh: 抢占 (thương chiếm). Ý nghĩa là: chiếm trước; tranh chiếm trước; giành chiếm trước, cáo buộc; chiếm hữu (phi pháp). Ví dụ : - 他抢占了最好的座位。 Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.. - 她抢占了靠床的位置。 Cô ấy đã chọn chỗ ngồi gần giường.. - 他们被指控抢占公物。 Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
抢占 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm trước; tranh chiếm trước; giành chiếm trước
抢先占领
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 她 抢占 了 靠 床 的 位置
- Cô ấy đã chọn chỗ ngồi gần giường.
✪ 2. cáo buộc; chiếm hữu (phi pháp)
非法夺取并占有
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢占
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 她 抢占 了 靠 床 的 位置
- Cô ấy đã chọn chỗ ngồi gần giường.
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 俄国人 试图 抢占 北 卑尔根 黑帮 的 地位
- Người Nga đang cố gắng thu phục phi hành đoàn này từ Bắc Bergen.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
抢›