Đọc nhanh: 抢修 (thương tu). Ý nghĩa là: sửa gấp; tu sửa gấp; chữa gấp. Ví dụ : - 抢修线路。 tu sửa gấp tuyến đường.. - 工人正在抢修高炉。 công nhân đang sửa gấp lò cao.
抢修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa gấp; tu sửa gấp; chữa gấp
建筑物、道路、机械等遭到损坏时立即突击修理
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 工人 正在 抢修 高炉
- công nhân đang sửa gấp lò cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢修
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 我要 抢修 手机
- Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 工人 正在 抢修 高炉
- công nhân đang sửa gấp lò cao.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
抢›