Đọc nhanh: 抢攘 (sanh nhương). Ý nghĩa là: gặt gấp; gặt nhanh; thu hoạch gấp mùa màng。莊稼成熟時,為了避免可能遭受的損害而趕緊突擊收割。.
抢攘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặt gấp; gặt nhanh; thu hoạch gấp mùa màng。莊稼成熟時,為了避免可能遭受的損害而趕緊突擊收割。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢攘
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 抢 着 说
- Anh ấy gấp gáp nói.
- 他 把 书 抢走了
- Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.
- 他 抢走 我 手中 的 提包 就 跑 了
- Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
攘›