Đọc nhanh: 抢墒 (thương _). Ý nghĩa là: tranh thủ gieo hạt; gieo gấp (trước khi đất khô).
抢墒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ gieo hạt; gieo gấp (trước khi đất khô)
趁着土壤湿润时赶快播种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢墒
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 抢墒
- tranh thủ độ ẩm thích hợp.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 抢 着 说
- Anh ấy gấp gáp nói.
- 他 把 书 抢走了
- Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墒›
抢›