Đọc nhanh: 抢手 (thương thủ). Ý nghĩa là: Săn đón. Ví dụ : - 现在增强免疫力的中成了抢手货. Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
抢手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Săn đón
抢手:汉语词语
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢手
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 我要 抢修 手机
- Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 我 的 手机 被 抢 了
- Điện thoại của tôi bị cướp mất rồi.
- 你 要 拖住 对手 , 不让 他们 抢球
- Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
- 他 抢走 我 手中 的 提包 就 跑 了
- Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
抢›