- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Hựu (又)
- Pinyin:
Bān
, Pān
- Âm hán việt:
Ban
Bản
Phan
- Nét bút:一丨一ノノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘反
- Thương hiệt:QHE (手竹水)
- Bảng mã:U+6273
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 扳
-
Thông nghĩa
攀
-
Cách viết khác
𢲔
Ý nghĩa của từ 扳 theo âm hán việt
扳 là gì? 扳 (Ban, Bản, Phan). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一ノノフ丶). Ý nghĩa là: 2. lật mặt, Vin, kéo., Lôi, kéo, Lật, lay, xoay, Vin, bẻ, uốn. Từ ghép với 扳 : 扳樹枝 Bẻ cành cây, 扳著指頭算一算 Bấm đốt ngón tay, bấm tay, 扳槍機 Bóp cò., “hướng thượng ban khai” 向上扳開 kéo lên phía trên., “tiểu thụ chi dị ban” 小樹枝易扳 cành cây nhỏ dễ uốn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vin, vịn, bám, kéo, nắm chặt
- 2. lật mặt
Từ điển Thiều Chửu
- Vin, kéo.
- Nắm chặt, lật. Dùng tay mà nắm chặt vào chỗ nào hay lật cái gì cho ngửa mặt lên cũng gọi là ban. Cũng đọc là chữ bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lôi, kéo
- “hướng thượng ban khai” 向上扳開 kéo lên phía trên.
* Lật, lay, xoay
- “Bảo Ngọc tài tẩu thượng lai, yêu ban tha đích thân tử, chỉ kiến Đại Ngọc đích nãi nương tịnh lưỡng cá bà tử khước cân liễu tiến lai, thuyết
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Vin, bẻ, uốn
- “tiểu thụ chi dị ban” 小樹枝易扳 cành cây nhỏ dễ uốn
- “ban đạo” 扳道 quẹo, chuyển hướng đường xe chạy.
* Bóp, bấm
- “ban thương cơ” 扳槍機 bóp cò súng.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vin, kéo.
- Nắm chặt, lật. Dùng tay mà nắm chặt vào chỗ nào hay lật cái gì cho ngửa mặt lên cũng gọi là ban. Cũng đọc là chữ bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lôi, kéo
- “hướng thượng ban khai” 向上扳開 kéo lên phía trên.
* Lật, lay, xoay
- “Bảo Ngọc tài tẩu thượng lai, yêu ban tha đích thân tử, chỉ kiến Đại Ngọc đích nãi nương tịnh lưỡng cá bà tử khước cân liễu tiến lai, thuyết
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Vin, bẻ, uốn
- “tiểu thụ chi dị ban” 小樹枝易扳 cành cây nhỏ dễ uốn
- “ban đạo” 扳道 quẹo, chuyển hướng đường xe chạy.
* Bóp, bấm
- “ban thương cơ” 扳槍機 bóp cò súng.
Từ ghép với 扳