Đọc nhanh: 扳平比分 (ban bình bí phân). Ý nghĩa là: San bằng tỷ số.
扳平比分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. San bằng tỷ số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳平比分
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 球队 努力 扳回 比分
- Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 他 扳平 了 这场 比赛
- Anh ấy đã gỡ hòa trận đấu này.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 他 的 钢琴 水平 比 我 更胜一筹 还是 你 更胜一筹
- Kỹ năng chơi piano của anh ấy tốt hơn tôi. Vẫn là anh giỏi hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
平›
扳›
比›